Ý nghĩa của từ quán thế là gì:
quán thế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quán thế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quán thế mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quán thế


Người hơn hẳn mọi người khác (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quán thế


Nhiều cá thể sinh vật tập hợp nhau (cùng loài). | : '''''Quần thể''' voọc Cát Bà.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quán thế


Người hơn hẳn mọi người khác (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quán thế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quán thế": . quan thầy quan thuế quán thế Quân thiều quân thù quần thoa que [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quán thế


Người hơn hẳn mọi người khác (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quán thế


tập hợp các cá thể sinh vật cùng loài, sống cùng một nơi quần thể san hô quần thể động vật quý hiếm tổ hợp kiến trúc không gian nhất qu&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mào đầu mày mò >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa